🔍
Search:
KHÔNG RÕ RÀNG
🌟
KHÔNG RÕ RÀNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
모습, 소리 등이 흐릿하여 분명하지 않거나 분명하지 못하다.
1
KHÔNG RÕ RÀNG:
Hình ảnh, âm thanh... nhập nhòe không rõ ràng hoặc không được rõ ràng.
-
-
1
말이나 행동 등의 끝맺음이 확실하지 않다.
1
KẾT THÚC KHÔNG RÕ RÀNG:
Lời nói hay hành động với phần kết không rõ ràng.
-
Tính từ
-
1
분명하지 않거나 확실하지 않다.
1
KHÔNG RÕ RÀNG, KHÔNG RÀNH MẠCH:
Không rõ ràng hoặc không chắc chắn.
-
Tính từ
-
1
구체적이지 않고 막연하게 생각, 느낌, 상태, 형편 등이 어찌 되어 있다.
1
THẾ NÀO ẤY, KHÔNG RÕ RÀNG, MẬP MỜ:
Suy nghĩ, cảm giác, trạng thái, tình hình... trở nên thế nào đó một cách không cụ thể mà mập mờ.
-
Danh từ
-
1
정체가 분명하거나 확실하지 않음. 또는 그러한 것.
1
CHÍNH THỂ KHÔNG RÕ RÀNG, BẢN SẮC KHÔNG RÕ RÀNG:
Bản thể không rõ ràng hoặc xác thực. Hoặc cái như vậy.
-
Tính từ
-
1
밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없다.
1
KHÔNG MINH BẠCH, KHÔNG RÕ RÀNG:
Không được làm sáng tỏ nên không thể biết chính xác được.
-
2
지켜야 할 도리에 맞게 행동하지 못하다.
2
BẤT MINH, TRÁI ĐẠO LÝ:
Không thể hành động đúng theo đạo lí phải giữ lấy.
-
☆
Danh từ
-
1
밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없음.
1
SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ KHÔNG RÕ RÀNG:
Việc không được làm rõ nên không thể biết chính xác được.
-
2
지켜야 할 도리에 맞게 행동하지 못함.
2
BẤT MINH, TRÁI ĐẠO LÝ:
Việc không thể hành động đúng theo đạo lí phải giữ lấy.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않다.
1
LỜ MỜ, MỜ ẢO:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng.
-
2
순수한 것에 다른 것이 섞여 깨끗하지 않다.
2
VẨN ĐỤC:
Cái khác bị trộn lẫn với cái thuần tuý nên không sạch sẽ.
-
3
분명하거나 또렷하지 않다.
3
MỜ MỜ, LẬP LỜ:
Không phân minh hay rõ ràng.
-
4
계산이 확실하지 않다.
4
LẬP LỜ, KHÔNG RÕ RÀNG:
Tính toán không chắc chắn.
-
5
구름이나 안개 때문에 날씨가 맑지 않다.
5
ÂM U:
Vì mây hay sương mù mà thời tiết không trong lành.
-
6
얼굴에 걱정스러운 빛이 있다.
6
U TỐI:
Có vẻ lo lắng trên khuôn mặt.
-
7
불빛이 밝지 않다.
7
LEO LÉT, MỜ MỜ:
Ánh đèn không sáng.
-
Tính từ
-
1
물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿하다.
1
KHÔNG TRONG SUỐT, MỜ, ĐỤC:
Nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.
-
2
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하지 않다.
2
KHÔNG MINH BẠCH, NHẬP NHẰNG, MỜ ÁM:
Lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... không rõ ràng.
-
3
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 없게 분명하지 않다.
3
KHÔNG RÕ RÀNG, MÙ MỊT, MẬP MỜ, TỐI TĂM:
Việc hành động sau này hay triển vọng của tương lai... không rõ ràng một cách không thể đoán trước.
-
☆
Danh từ
-
1
물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿함.
1
SỰ KHÔNG TRONG SUỐT, SỰ MỜ, SỰ ĐỤC:
Việc nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.
-
2
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하지 않음.
2
SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ NHẬP NHẰNG, SỰ MỜ ÁM:
Việc lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... không rõ ràng.
-
3
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 없게 분명하지 않음.
3
SỰ KHÔNG RÕ RÀNG, SỰ MÙ MỊT, SỰ MẬP MỜ, SỰ TỐI TĂM:
Việc hành động sau này hay triển vọng của tương lai... không rõ ràng một cách không thể đoán trước.
🌟
KHÔNG RÕ RÀNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
여럿의 크기, 모양, 시간, 범위 등이 하나로 정해져서 똑같다.
1.
NHẤT ĐỊNH:
Kích cỡ, hình dạng, phạm vi, thời gian... của nhiều thứ được quy định thành một nên giống hệt.
-
6.
여럿의 양, 성질, 상태, 계획 등이 변하지 않고 한결같다.
6.
Lượng, tính chất, trạng thái, kế hoạch… của nhiều thứ không thay đổi mà vẫn như vậy.
-
2.
전체적인 흐름이나 절차가 규칙적이다.
2.
NHẤT ĐỊNH:
Toàn bộ dòng chảy hay trình tự có tính nguyên tắc.
-
3.
대상이나 종류, 장소, 시간 등이 명확하지는 않지만 어느 하나로 정해져 있다.
3.
NHẤT ĐỊNH:
Đối tượng, chủng loại, địa điểm hay thời gian... không rõ ràng nhưng được quy định làm một cái gì đó.
-
4.
양, 크기나 범위 등이 명확하지는 않지만 얼마간으로 정해져 있다.
4.
NHẤT ĐỊNH:
Lượng, kích cỡ hay phạm vi…không rõ ràng nhưng được quy định là bao nhiêu đó.
-
5.
방식이나 구조 등이 명확하지는 않지만 어떻게 정해져 있다.
5.
NHẤT ĐỊNH:
Phương thức hay cấu trúc… không rõ ràng nhưng được quy định như thế nào đó.
-
Tính từ
-
1.
말이나 태도 등이 분명하지 않다.
1.
NHẬP NHẰNG, MƠ HỒ:
Lời nói hay thái độ... không rõ ràng.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
1.
ĐỂ XEM, XEM NÀO:
Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
-
2.
말하는 이가 자신의 뜻이나 주장을 다시 강조하거나 고집할 때 쓰는 말.
2.
THẤY CHƯA, ĐÚNG KHÔNG NÀO, ĐÃ BẢO MÀ:
Từ dùng khi người nói nhấn mạnh hay cố chấp về chủ trương hay ý định của bản thân.
-
-
1.
또렷하지 않게 혼자서 중얼거리는 소리.
1.
(TIẾNG QUỶ BÓC ĂN HẠT LÚA):
Âm thanh lẩm bẩm một mình không rõ ràng.
-
2.
몇몇이서 조용하게 수군대는 소리.
2.
(TIẾNG QUỶ BÓC ĂN HẠT LÚA):
Âm thanh thì thào một cách yên lặng.
-
3.
이치에 맞지 않게 엉뚱하고 쓸데없는 말.
3.
(TIẾNG QUỶ BÓC ĂN HẠT LÚA), NÓI MƯA NÓI GIÓ:
Lời nói điên rồ, không có giá trị và không hợp lý lẽ.
-
Động từ
-
1.
작고 낮은 목소리로 남이 알아듣지 못하게 중얼대다.
1.
THÌ THẦM, LẨM BẨM:
Nói nhỏ để người khác không nghe thấy bằng giọng thấp và nhỏ.
-
2.
아직 말을 하지 못하는 아기가 분명하지 않은 말소리를 자꾸 내다.
2.
BẬP BẸ:
Đứa trẻ nhỏ vẫn chưa biết nói liên tục phát ra những tiếng không rõ ràng.
-
Phó từ
-
1.
작고 낮은 목소리로 남이 알아듣지 못하게 중얼거리는 소리. 또는 그 모양.
1.
THÌ THÀ THÌ THẦM, LẨM BÀ LẨM BẨM:
Âm thanh nói nhỏ để người khác không nghe thấy bằng giọng thấp và nhỏ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
아직 말을 하지 못하는 아기가 분명하지 않은 말소리를 자꾸 내는 모양. 또는 그 소리.
2.
BẬP BÀ BẬP BẸ:
Hình ảnh đứa trẻ nhỏ chưa biết nói liên tục phát ra những tiếng không rõ ràng. Hoặc âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
작고 낮은 목소리로 남이 알아듣지 못하게 중얼거리다.
1.
CÀU NHÀU, LẦM BẦM:
Càu nhàu nhỏ tiếng không để người khác nghe thấy.
-
2.
아직 말을 하지 못하는 아기가 분명하지 않은 말소리를 자꾸 내다.
2.
BẬP BẸ:
Đứa trẻ nhỏ chưa thể nói thường hay nói những tiếng không rõ ràng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서로 매우 친하거나 존대 관계가 분명치 않을 때 격식을 차리지 않고 가볍게 쓰는 말투.
1.
LỐI NÓI NGANG HÀNG:
Kiểu nói không câu nệ kiểu cách mà rất nhẹ nhàng khi rất thân với nhau hoặc mối quan hệ thể hiện sự kính trọng không rõ ràng.
-
2.
자기보다 나이나 지위가 못한 사람에게 하듯이 낮춰서 하는 말.
2.
LỐI NÓI NGANG:
Lời nói hạ thấp như nói với người có tuổi tác hay địa vị kém hơn mình.
-
Phó từ
-
1.
뚜렷하고 분명하지 않고 콕 집어낼 수 없을 정도로 이상하고 신기하게.
1.
MỘT CÁCH KÌ LẠ, MỘT CÁCH THẦN KÌ:
Một cách kì lạ và thần kì đến mức không rõ ràng và phân minh, không thể làm sáng tỏ được.
-
Tính từ
-
1.
온도가 아주 뜨겁지는 않고 조금 더운 듯하다.
1.
NONG NÓNG:
Nhiệt độ không quá nóng mà hơi nóng một tí.
-
2.
하는 일이나 성격이 분명하지 못하고 결단성이 없다.
2.
LẬP LỜ, LỬNG LƠ, NƯỚC ĐÔI:
Việc làm hay tính cách không rõ ràng và không có tính quyết đoán.
-
Động từ
-
1.
느리게 조금씩 자꾸 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP:
Cứ di chuyển từng chút một cách chậm chạp.
-
2.
말이나 행동 등을 느리고 분명하지 않게 하다.
2.
MẬP MỜ:
Nói hay hành động một cách chậm chạp và không rõ ràng.
-
Định từ
-
1.
분명하지 않게 그러하고 저러한 여러 가지의.
1.
NÀY KIA, NÀY NỌ:
Nhiều cái này cái nọ không rõ ràng.
-
-
1.
욕을 당한 자리에서는 아무 말도 못 하고 뒤에 가서 불평한다.
1.
(BỊ TÁT Ở JONGNO RỒI ĐI RA SÔNG HÀN KHÓC):
Không nói được lời nào ở nơi bị mắng chửi mà đi ra phía sau bất bình.
-
2.
자신의 노여움을 관계가 없는 다른 곳에서 푼다.
2.
(BỊ TÁT Ở JONGNO RỒI ĐI RA SÔNG HÀN KHÓC), GIẬN CÁ CHÉM THỚT:
Chuyển cơn tức giận sang chỗ khác không rõ ràng.
-
Tính từ
-
1.
뚜렷하게 보이지 않고 희미하다.
1.
MỜ ẢO, HUYỀN ẢO:
Mờ và không thấy rõ.
-
2.
정신이 뚜렷하지 않고 흐릿하다.
2.
MÔNG LUNG, MƠ HỒ:
Tinh thần không rõ ràng và lơ mơ.
-
Tính từ
-
1.
말, 행동이나 태도 등이 분명하지 아니하다.
1.
MẬP MỜ, LẬP LỜ, ÚP MỞ:
Hành động, lời nói, thái độ không rõ ràng.
-
2.
모양이 분명하지 않다.
2.
CHẬP CHOẠNG, MẬP MỜ:
Hình dạng không rõ ràng.
-
vĩ tố
-
1.
어떠한 추측에 대한 막연한 의문을 갖고 그것을 뒤에 오는 말이 나타내는 사실이나 판단과 관련시킬 때 쓰는 연결 어미.
1.
CHẲNG BIẾT:
Vĩ tố liên kết dùng khi có nghi vấn không rõ ràng về sự suy đoán nào đó và liên hệ tới sự việc hay phán đoán mà vế sau diễn đạt.
-
2.
(두루낮춤으로) 말하는 사람의 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.
2.
CHẲNG BIẾT:
Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn không rõ ràng của người nói.
-
Tính từ
-
1.
사물이나 현상 등이 뚜렷하지 않고 흐리다.
1.
MỜ MỜ, U ÁM:
Sự vật hay hiện tượng không rõ ràng mà mờ ảo.
-
2.
성질이나 행동 등이 분명하지 않고 답답하다.
2.
ĐÙ ĐỜ, NỬA VỜI:
Tính chất hay hành động không rõ ràng mà ngột ngạt bức bối.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
그러할 리는 없지만 만약에.
1.
BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG:
Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà.
-
2.
어쩌다가 우연히.
2.
LỠ ĐÂU, NHỠ ĐÂU:
Một cách ngẫu nhiên.
-
3.
짐작대로 어쩌면.
3.
KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI LÀ:
Biết đâu theo như dự đoán.
-
4.
그러리라 생각하지만 분명하지 않아 말하기를 망설일 때 쓰는 말.
4.
HÌNH NHƯ:
Từ dùng khi nghĩ là như thế nhưng không rõ ràng và ngập ngừng khi nói.
-
Động từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 아른거리다.
1.
LE LÓI, ẨN HIỆN THẤP THOÁNG:
Chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
NHỈ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn không rõ ràng.